Từ điển Thiều Chửu
噬 - phệ
① Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ 反噬.

Từ điển Trần Văn Chánh
噬 - phệ
Cắn: 噬臍莫及 Cắn rốn không kịp. (Ngb) Hối hận cũng không kịp nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噬 - phệ
Dùng răng mà cắn.